Honda Vision 110cc 2023

Hình ảnh

Thông số kỹ thuật

THIẾT KẾ

Thân xe nhỏ gọn kế thừa nét thiết kế của dòng xe SH, với những đường nét rõ ràng, liền mạch kết hợp hài hòa với phong cách trẻ trung, thanh lịch, nay được bổ sung thêm màu xanh dướng nhám mới lạ giúp mang đến diện mạo mới cao cấp, nổi bật và cuốn hút hơn.

Thiết kế phía trước hiện đại và năng động

Thiết kế phía trước kế thừa sự năng động vốn có của Vision nhưng ấn tượng hơn với diện mạo hoàn toàn mới. Hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt bằng việc kết hợp giữa đường nét thiết kế ba chiều sắc nét và hệ thống đèn trước với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ tổng hòa nên một thiết kế trẻ trung, hiện đại và năng động. Đặc biệt đèn trang trí phía trước được trang bị công nghệ LED thông minh (áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Cao cấp), mang đến cảm giác sang trọng và hiện đại.

Logo 3D năng động và ấn tượng

Logo 3D nổi trên thân xe với đường nét liền mạch, rõ ràng mang đến hình ảnh trẻ trung và năng động

Thiết kế sau ấn tượng

Cụm đèn sau và đèn xi nhan được thiết kế tinh xảo, bố trí liền khối mang lại phong cách trẻ trung, thanh lịch, nhỏ gọn tiện lợi.

Mặt đồng hồ hiện đại

Thiết kế mặt đồng hồ trẻ trung, thanh lịch nhưng không kém phần hiện đại nay được bổ sung thêm màn hình LCD hiển thị số quãng đường và mức tiêu thụ nhiên liệu.
Ngoài ra, chỉ số mới được thiết lập trên mặt đồng hồ - ECO sẽ bật sáng để thông báo xe đang vận hành ở mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm.

Thiết kế vành đúc mới nổi bật

Vành đúc với thiết kế mới mang đặc trưng phong cách Châu Âu, kết hợp cùng bề mặt có cấu trúc 03 chiều mang lại ấn tượng về sự thanh lịch.

Đường vân họa tiết

Sử dụng đường vân họa tiết dốc màu cho các bộ phận như sàn để chân, mặt đồng hồ, cụm đèn trước tạo nên hiệu ứng bề mặt ấn tượng ứng với sự biến đổi khi ánh sáng chiếu tới, mang đến hình ảnh cao cấp và sang trọng.

Động cơ - Công nghệ

Động cơ eSP cải tiến mới

eSP - Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop).
Trọng lượng khối động cơ giảm, kết hợp cùng công nghệ giảm thiểu ma sát giúp nâng cao công suất hoạt động và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF

Khung dập thế hệ mới do Honda phát triển có trọng lượng nhẹ hơn, độ bền cao, mang lại trải nghiệm lái thoải mái.

Hệ thống ngắt động cơ tạm thời

Có khả năng tự động ngắt động cơ khi dừng xe trên 3 giây và khởi động lại động cơ chỉ bằng thao tác vặn tay ga, giúp giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.

Tiện ích & An toàn

Hộc đựng đồ phía trước rộng rãi

Hộc đựng đồ phía trước với kích thước rộng rãi, có khả năng chứa nhiều vật dụng cá nhân, nay được bổ sung thêm nắp đậy tiện lợi.

Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi với cổng sạc tiện lợi

Hộc đựng đồ với dung tích lớn được trang bị thêm cổng sạc ACC tiện lợi, giúp nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng.

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho khách hàng. Kết cấu khóa chắc chắn giúp an tâm khi sử dụng.
(Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Cao cấp)

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng

Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, đồng thời giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Thông số kĩ thuật

Khối lượng bản thân

Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg
Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg

Dài x Rộng x Cao

1.871mm x 686mm x 1.101mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.255mm

Độ cao yên

761mm

Khoảng sáng gầm xe

120mm

Dung tích bình xăng

4,9 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 80/90-14M/C 40P
Sau: 90/90-14M/C 46P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,59kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,65 lít khi thay dầu
0,8 lít khi rã máy"

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,88 (L/100km)

Loại truyền động

Đai

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

9,29Nm/6.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,5cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

47,0mm x 63,1mm

Tỷ số nén

10,0:1

 
Bạn cần hỗ trợ?